Ý nghĩa của từ củng cố là gì:
củng cố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ củng cố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa củng cố mình

1

8 Thumbs up   1 Thumbs down

củng cố


Làm cho trở nên bền vững, chắc chắn hơn lên. | : '''''Củng cố''' trận địa.'' | : '''''Củng cố''' tổ chức.'' | Nhớ lại để nắm vững và nhớ cho kĩ hơn. | : '''''Củng cố''' kiến thức.'' | : '''''Củng cố [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

củng cố


đgt. 1. Làm cho trở nên bền vững, chắc chắn hơn lên: củng cố trận địa củng cố tổ chức. 2. Nhớ lại để nắm vững và nhớ cho kĩ hơn: củng cố kiến thức củng cố bài học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

củng cố


đgt. 1. Làm cho trở nên bền vững, chắc chắn hơn lên: củng cố trận địa củng cố tổ chức. 2. Nhớ lại để nắm vững và nhớ cho kĩ hơn: củng cố kiến thức củng cố bài học.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

củng cố


Làm cho cái đã có sẵn trở nên bền vững, chắc chắn hơn so với trước đó.
Developvn - 00:00:00 UTC 11 tháng 5, 2015

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

củng cố


khang dinh chac chan mot dieu gi do
thao nhi - 00:00:00 UTC 19 tháng 1, 2015

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

củng cố


làm cho trở nên vững chắc hơn củng cố lực lượng củng cố niềm tin
Nguồn: tratu.soha.vn





<< của cải cứa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa